Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

nheo nhéo

Academic
Friendly

Từ "nheo nhéo" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả một hành động hoặc âm thanh gây khó chịu, thường khi ai đó nói hoặc kêu lên một cách liên tục, lặp đi lặp lại phần ồn ào. Từ này gợi lên cảm giác như ai đó đang "kêu ca" hoặc "đòi hỏi" một cách không ngừng nghỉ.

Định nghĩa:
  • Nheo nhéo: Gọi inh ỏi kéo dài, làm cho người ta khó chịu. Thường liên quan đến việc đòi hỏi, phàn nàn hoặc kêu ca.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • " nheo nhéo đòi mẹ mua kẹo." ( liên tục kêu ca, yêu cầu mẹ mua kẹo cho mình.)
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh khác:

    • "Họ nheo nhéo phàn nàn về dịch vụnhà hàng." (Họ liên tục kêu ca, không hài lòng về dịch vụ họ nhận được.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các tình huống giao tiếp, bạn có thể dùng "nheo nhéo" để diễn tả sự bức xúc hoặc sự kiên nhẫn của một người nào đó. dụ: "Sau khi chờ đợi lâu, anh ấy bắt đầu nheo nhéo hỏi về thời gian giao hàng."
Phân biệt các biến thể:
  • "Nheo" có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh khác, như "nheo mắt", có nghĩanhìn một cách chăm chú hoặc nghi ngờ.
  • "Nhéo" (khác với "nheo"), có nghĩadùng lực để bóp hoặc siết một phần nào đó trên cơ thể ( dụ: nhéo tay).
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Kêu ca: Cũng có nghĩa tương tự, thường dùng để chỉ việc phàn nàn hoặc yêu cầu một cách không ngừng.
  • Gào thét: Diễn tả hành động kêu lớn tiếng, nhưng phần mạnh mẽ hơn so với "nheo nhéo".
  • Than vãn: Thường chỉ về việc thể hiện sự không hài lòng, nhưng không nhất thiết phải ồn ào.
Từ liên quan:
  • Đòi nợ: Một hành động trong đó người ta thường nheo nhéo để yêu cầu trả tiền.
  • Phàn nàn: Cũng ý nghĩa tương tự, nhưng có thể không nhất thiết phải ồn ào hay liên tục.
  1. Gọi inh ỏi kéo dài, làm cho người ta khó chịu: Nheo nhéo đòi nợ.

Words Containing "nheo nhéo"

Comments and discussion on the word "nheo nhéo"